bén mảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛn˧˥ ma̰ːŋ˧˩˧ | ɓɛ̰ŋ˩˧ maːŋ˧˩˨ | ɓɛŋ˧˥ maːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛn˩˩ maːŋ˧˩ | ɓɛ̰n˩˧ ma̰ːʔŋ˧˩ |
Động từ
sửabén mảng
- (Kng.) . Lại gần nơi nào đó không phải là nơi để cho mình đến (hàm ý khinh).
- Hắn không dám bén mảng tới đây.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: to near, to draw close
- Tiếng Hà Lan: naderen, dichterbij komen
Tham khảo
sửa- "bén mảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)