bát bửu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːt˧˥ ɓḭw˧˩˧ | ɓa̰ːk˩˧ ɓɨw˧˩˨ | ɓaːk˧˥ ɓɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːt˩˩ ɓɨw˧˩ | ɓa̰ːt˩˧ ɓɨ̰ʔw˧˩ |
Danh từ
sửabát bửu, bát bảo
- Tám vật quý.
- Tám vật quý của tiên, theo truyền thuyết Trung Quốc, gồm: quạt của Hàn Chung Ly, dép của Lữ Động Tân, bầu rượu của Lý Thiết Quầy, thanh gươm của Tào Quốc Cựu, giỏ hoa của Lâm Thái Hoà, ống tiêu của Hàn Tương Tử, gậy của ông Trương Quả Lão, bông sen của Hà Tiên Cô.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bát bửu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)