attrition
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈtrɪ.ʃən/
Danh từ
sửaattrition /ə.ˈtrɪ.ʃən/
- Sự cọ mòn.
- Sự làm cho mệt mỏi, sự làm kiệt sức; sự tiêu hao.
- a war of attrition — chiến tranh tiêu hao
- (Thần thoại,thần học) Sự sám hối, sự thống khổ vì tội lỗi.
Tham khảo
sửa- "attrition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /at.ʁi.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
attrition /at.ʁi.sjɔ̃/ |
attritions /at.ʁi.sjɔ̃/ |
attrition gc /at.ʁi.sjɔ̃/
Tham khảo
sửa- "attrition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)