Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /a.ti.ʁe/

Ngoại động từ sửa

attirer ngoại động từ /a.ti.ʁe/

  1. Kéo, lôi, hút.
    L’aimant attire le fer — nam châm hút sắt
  2. Lôi cuốn.
    Attirer l’attention — lôi cuốn sự chú ý
  3. Dụ, quyến rũ.
    Attirer l’ennemi — dụ quân địch
  4. Kéo theo.
    Un malheur en attire un autre — họa này kéo theo họa khác
  5. Gây nên.
    Cela lui attirera des ennuis — việc đó sẽ gây cho hắn nhiều điều phiền toái

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa