ao tù
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˧ tṳ˨˩ | aːw˧˥ tu˧˧ | aːw˧˧ tu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˥ tu˧˧ | aːw˧˥˧ tu˧˧ |
Danh từ
sửa- Ao đọng nước bẩn lâu ngày, không có chỗ chảy thoát.
- Lấp các ao tù.
- (nghĩa bóng) Sự bế tắc, không có lối thoát.
- Cảnh sống ao tù.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Ao tù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin