Tiếng Na Uy (Nynorsk) sửa

Động từ sửa

  Dạng
Nguyên mẫu å anføre
Hiện tại chỉ ngôi anfører
Quá khứ anførte
Động tính từ quá khứ anført
Động tính từ hiện tại

anføre

  1. Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
    Gjengen ble anført av en ung gutt.
  2. Dẫn chứng, biện chứng, viện dẫn.
    Har du noe å anføre til ditt forsvar?
    I dokumentet er det anført flere årsaker.
  3. Ghi chép, biên vào sổ nợ.
    De fikk varene anført.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa