an phận
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 安分. Trong đó: 安 (“an”: yên); 分 (“phận”: số phận).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ fə̰ʔn˨˩ | aːŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨ | aːŋ˧˧ fəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ fən˨˨ | aːn˧˥ fə̰n˨˨ | aːn˧˥˧ fə̰n˨˨ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Động từ
sửaan phận
- Bằng lòng, chấp nhận với thân phận, với hoàn cảnh, cuộc sống đang có, không mong gì hơn.
- Sống an phận.
- Tư tưởng an phận.
- Không chịu an phận.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "an phận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển: an phận
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːn˧˥ pʰən˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːn˦ pʰən˩˧]
Động từ
sửaan phận
Tham khảo
sửa- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội