Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ fə̰ʔn˨˩iəŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨iəŋ˧˧ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ fən˨˨iən˧˥ fə̰n˨˨iən˧˥˧ fə̰n˨˨

Động từ

sửa

yên phận

  1. Bằng lòng với thân phận, với những gì mình có (tuy không phải là nhiều, là tốt), không đòi hỏi gì hơn.
    yên phận làm ăn
    tư tưởng yên phận

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Yên phận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam