Tiếng Anh

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Pháp allez-hop!, tiếng kêu của một nghệ sĩ nhào lộn trong rạp xiếc sắp nhảy. Từ allez (go! đi nào!), dạng ind. trang trọng hoặc ngôi thứ hai số nhiều của aller, và hop, từ tượng thanh.

Cách phát âm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "UK" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. en, /al.ɪˈuːp/, /al.ɪˈʊp/
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. en, /ˌæl.iˈup/, /ˌæl.iˈʊp/
  • Vần: -uːp, -ʊp
  Mục từ này cần một đoạn ghi âm phát âm bằng âm thanh. Nếu bạn là người bản xứ và có micrô, vui lòng ghi âm lại mục từ này. Bản ghi phát âm bằng âm thanh sẽ xuất hiện ở đây khi chúng sẵn sàng.

Thán từ

sửa

alley oop!

  1. A lê hấp!
    • 1917 September 9, B.S. Walcott, letter printed in the 6 Feb. 1918 Princeton Alumni Weekly, p. 389:
      I fortunately found a spark plug on the burn and got that repaired and alley oop!
    • 1985, Kevin Eastman & al., Teenage Mutant Ninja Turtles, Vol. I, No. 4, page 2:
      Allez--... --oop!
      Beautiful! Great flip Mike!
    • 2003, Antoinette Stockenberg, A Month at the Shore, tr. 185:
      Alley-oop,’ he said, and he lifted her out of her seat as easily as if she were a bag of laundry.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đồng nghĩa

sửa

Phó từ

sửa

alley oop (không so sánh được)

  1. (hiếm) Từ đồng nghĩa của up.
    • 1923 tháng 11 8, The Daily Herald, tr. 4:
      Down with the starched collars! Allez up with the soft!
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Danh từ

sửa

alley oop (số nhiều alley oops)

  1. Một ví dụ về việc nói "a lê hấp!"
    • 1927, Wallace Smith, Are You Decent?, tr. 94:
      Rollie says... we should cut out our ‘alley-oop’. He says: ‘It's vulgar, that alley-oop. Every small-time acrobat says “alley-oop”.’
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. Tiếng Luxembourg A high and arcing pass, catch, or move, especially Tiếng Luxembourg a shot made by a player as part of the same jump used to catch a pass.

Đồng nghĩa

sửa
  • (basketball: alley-oop play): lob jam

Tính từ

sửa

alley oop (không so sánh được)

  1. (Mỹ thể thao) Cao và vòng cung.
    • 1957 tháng 11 4, Y.A. Tittle, Reno Evening Gazette, tr. 14:
      I decided to go for the Alley-Oop pass. I knew I had to lay it in the end zone, high, and I just rared back and threw as hard as I could.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1959 tháng 1 21, “Oroville using ‘Alley Oop’ play”, trong The Appeal–Democrat, tr. 6:
      The Oroville Tigers have adapted the San Francisco '49er football team's famed... play to their own use on the basketball court.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. Tiếng Luxembourg Involving at least a 180-degree turn.

Động từ

sửa

alley oop (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn alley oops, phân từ hiện tại alley ooping, quá khứ đơn và phân từ quá khứ alley ooped)

  1. Nâng hoặc ném lên trên, hoặc được nâng lên hoặc ném lên trên.
    • 2010, Mary B. Morrison, Somebody's Gotta Be On Top:
      K'Nine intentionally bounced the last shot off the edge of the rim, rebounded, dribbled between his legs for three seconds, then alley ooped to Darius.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2011, Daylin Eaton, The Chronicles of Tyson Jenkins: The Witch Sisters, tr. 107:
      When the ball came back to Tyson, he alley ooped the ball to Larry, who layed it in.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Tham khảo

sửa