Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ai mượn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːj
˧˧
mɨə̰ʔn
˨˩
aːj
˧˥
mɨə̰ŋ
˨˨
aːj
˧˧
mɨəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːj
˧˥
mɨən
˨˨
aːj
˧˥
mɨə̰n
˨˨
aːj
˧˥˧
mɨə̰n
˨˨
Động từ
sửa
ai mượn
(
khẩu ngữ
,
ít dùng
)
tổ hợp
dùng để
quy
lỗi
nhẹ nhàng
cho
người
nào đó,
trách
người
ấy
đã
làm việc
lẽ ra
không
nên
làm để
xảy ra
điều
ít nhiều
không hay.
ai mượn
mày xía vào chuyện của người ta
?
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam