ai mượn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˧ mɨə̰ʔn˨˩ | aːj˧˥ mɨə̰ŋ˨˨ | aːj˧˧ mɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˥ mɨən˨˨ | aːj˧˥ mɨə̰n˨˨ | aːj˧˥˧ mɨə̰n˨˨ |
Động từ
sửaai mượn
- (khẩu ngữ, ít dùng) tổ hợp dùng để quy lỗi nhẹ nhàng cho người nào đó, trách người ấy đã làm việc lẽ ra không nên làm để xảy ra điều ít nhiều không hay.
- ai mượn mày xía vào chuyện của người ta?
Tham khảo
sửa- Ai mượn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam