Tiếng Hlai sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

aep

  1. Tắm.

Tiếng Tráng sửa

Cách phát âm sửa

  • (Tráng tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /ʔap˥/
  • Số thanh điệu: aep7
  • Tách âm: aep

Động từ sửa

aep

  1. (Chó) Sủa (khi đuổi thú).
  2. Dùng chó đi săn.
  3. Nói chuyện vô nghĩa.

Tiếng Tráng Nông sửa

Cách phát âm sửa

  • (Giả Thố, Quảng Nam): IPA(ghi chú): /ʔap⁵⁵/

Động từ sửa

aep

  1. cởi nút thắt.