vô ý thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ i˧˥ tʰɨk˧˥ | jo˧˥ ḭ˩˧ tʰɨ̰k˩˧ | jo˧˧ i˧˥ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ i˩˩ tʰɨk˩˩ | vo˧˥˧ ḭ˩˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Tính từ
sửavô ý thức
- Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm.
- Một hành động vô ý thức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vô ý thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)