Tịnh độ tông
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 淨土宗, trong đó: 淨土 (“tịnh độ”) và 宗 (“tông phái”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ʔŋ˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ təwŋ˧˧ | tḭ̈n˨˨ ɗo̰˨˨ təwŋ˧˥ | tɨn˨˩˨ ɗo˨˩˨ təwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˨˨ ɗo˨˨ təwŋ˧˥ | tḭ̈ŋ˨˨ ɗo̰˨˨ təwŋ˧˥ | tḭ̈ŋ˨˨ ɗo̰˨˨ təwŋ˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửa- (Phật giáo) Một trường phái Phật giáo Đại thừa.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaMột trường phái Phật giáo Đại thừa
|