花賣娘
Chữ Hán giản thểSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
Danh từSửa đổi
花娘
- Dụng ngữ xuất hiện khoảng thời Lê sơ, mô tả phường gái hành nghề bán dâm và đôi khi xướng ca.
- Như nàng hoa, ả hoa, gái bán hoa, gái hoa, cái hoa, cô hoa, con hoa...