ống nghe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˥ ŋɛ˧˧ | ə̰wŋ˩˧ ŋɛ˧˥ | əwŋ˧˥ ŋɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˩˩ ŋɛ˧˥ | ə̰wŋ˩˧ ŋɛ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaống nghe
- (Vật lý học) Bộ phận của máy truyền thanh, áp vào tai để nghe.
- (Y học) Dụng cụ y khoa, dùng để kiểm tra những âm thanh trong ngực, trong bụng. . . người ốm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ống nghe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)