гроб
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaгроб gđ
- (Cỗ, cái) Quan tài, áo quan, thọ đường, săng ván; (с телом) linh cữu.
- идти за гробом — theo sau linh cữu, đi theo quan tài
- .
- до гроба, по гроб — [жизни] suốt đời, đến chết, đến tận lúc chết
- вогнать кого-л. в гроб — bức tử, làm cho ai chết
- (Стоять) Одной ногой в ~у gần kề miệng lỗ.
Tham khảo
sửa- "гроб", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)