Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Tính từ

sửa

бережный

  1. (осторожный) thận trọng, cẩn thận
  2. (аккуратный) chu đáo, kỹ càng, (заботливый) chăm sóc, nâng niu, trân trọng.
    бережное прикосновение — sự đụng chạm nhẹ nhàng (thận trọng)
    бережное обращение с книгами — [sự] biết giữ gìn sách khi dùng
    бережное отношение к людям — [sự] chăm sóc chu đáo đối với người

Tham khảo

sửa