Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˧ ɗaːw˧˥ʨu˧˥ ɗa̰ːw˩˧ʨu˧˧ ɗaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˥ ɗaːw˩˩ʨu˧˥˧ ɗa̰ːw˩˧

Từ nguyên sửa

Gốc Hán Việt, chu (, "xung quanh, mọi nơi") + đáo (, "đi đến")


Tính từ sửa

  1. cẩn thận

Phó từ sửa

  1. không bỏ sót, đến nơi đến chốn
    Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (Hồ Chí Minh)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

có nghĩa là làm việc gì cũng chuẩn bị cẩn thận ,tỉ mỉ, không sơ sót