chu đáo
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˧ ɗaːw˧˥ | ʨu˧˥ ɗa̰ːw˩˧ | ʨu˧˧ ɗaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˥ ɗaːw˩˩ | ʨu˧˥˧ ɗa̰ːw˩˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Gốc Hán Việt, chu (周, "xung quanh, mọi nơi") + đáo (到, "đi đến")
Tính từSửa đổi
Phó từSửa đổi
- không bỏ sót, đến nơi đến chốn
- Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (Hồ Chí Minh)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
có nghĩa là làm việc gì cũng chuẩn bị cẩn thận ,tỉ mỉ, không sơ sót