συνήθεια
Tiếng Hy Lạp
sửaTừ nguyên
sửaVay mượn học tập từ tiếng Hy Lạp cổ συνήθεια (sunḗtheia).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaσυνήθεια (synítheia) gc (số nhiều συνήθειες)
Biến cách
sửaBiến cách của συνήθεια
Đọc thêm
sửa- συνήθεια - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".
Tiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa συνήθης (sunḗthēs) + -ια (-ia).
Cách phát âm
sửa- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /sy.nɛ̌ː.tʰeː.a/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /syˈne̝.tʰi.a/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /syˈni.θi.a/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /syˈni.θi.a/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /siˈni.θi.a/
Danh từ
sửaσῠνήθειᾰ (sunḗtheia) gc (gen. σῠνηθίᾱς); biến cách kiểu 1
- Sự giao hợp theo thói quen, sự quen biết, sự thân mật
- Thói quen, phong tục.
- 380 TCN, Plato, The Republic 620a:
- κατὰ συνήθειαν γὰρ τοῦ προτέρου βίου
- katà sunḗtheian gàr toû protérou bíou
- theo thói quen của các đời trước
- κατὰ συνήθειαν γὰρ τοῦ προτέρου βίου
Biến cách
sửaCách / # | Số ít | Số kép | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ἡ σῠνήθειᾰ hē sunḗtheia |
ἡ σῠνήθειᾰ hē sunḗtheia |
ἡ σῠνήθειᾰ hē sunḗtheia | ||||||||||
Genitive | τῆς σῠνηθείᾱς tês sunētheíās |
τῆς σῠνηθείᾱς tês sunētheíās |
τῆς σῠνηθείᾱς tês sunētheíās | ||||||||||
Dative | τῇ σῠνηθείᾳ têi sunētheíāi |
τῇ σῠνηθείᾳ têi sunētheíāi |
τῇ σῠνηθείᾳ têi sunētheíāi | ||||||||||
Accusative | τὴν σῠνήθειᾰν tḕn sunḗtheian |
τὴν σῠνήθειᾰν tḕn sunḗtheian |
τὴν σῠνήθειᾰν tḕn sunḗtheian | ||||||||||
Vocative | σῠνήθειᾰ sunḗtheia |
σῠνήθειᾰ sunḗtheia |
σῠνήθειᾰ sunḗtheia | ||||||||||
Lưu ý: |
|
Hậu duệ
sửa- → Tiếng Hy Lạp: συνήθεια (synítheia) (learned)
Đọc thêm
sửa- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press