đoàn kết
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̤ːn˨˩ ket˧˥ | ɗwaːŋ˧˧ kḛt˩˧ | ɗwaːŋ˨˩ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwan˧˧ ket˩˩ | ɗwan˧˧ kḛt˩˧ |
Động từ
sửa- Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.
- Đoàn kết với nhau.
- Toàn dân đoàn kết.
- Đoàn kết quốc tế.
- Mất đoàn kết.
Tham khảo
sửa- "đoàn kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)