Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ saːt˧˥ɗi˧˥ ʂa̰ːk˩˧ɗi˧˧ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ʂaːt˩˩ɗi˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧

Động từ

sửa

đi sát

  1. Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp để nắm bắt đối tượng, tình hình một cách cụ thể, rõ ràngchính xác.
    Đi sát thực tế.