nắm bắt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nam˧˥ ɓat˧˥ | na̰m˩˧ ɓa̰k˩˧ | nam˧˥ ɓak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nam˩˩ ɓat˩˩ | na̰m˩˧ ɓa̰t˩˧ |
Động từ
sửa- Nắm được, hiểu được để vận dụng, sử dụng (nói khái quát).
- Nắm bắt tinh thần tác phẩm.
- Nắm bắt thị hiếu của khách hàng.
- Nắm bắt lấy cơ hội.
Tham khảo
sửa- Nắm bắt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam