Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điện phân
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiə̰ʔn
˨˩
fən
˧˧
ɗiə̰ŋ
˨˨
fəŋ
˧˥
ɗiəŋ
˨˩˨
fəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiən
˨˨
fən
˧˥
ɗiə̰n
˨˨
fən
˧˥
ɗiə̰n
˨˨
fən
˧˥˧
Danh từ
sửa
điện phân
(
Hóa học
)
Phân tích
hóa học một số chất bằng
dòng điện
.
Điện phân
có màng ngăn dung dịch muối ăn.
Điện phân
nước để thu hydro và oxy.
Quá trình
oxy hóa
hay quá trình
khử
xảy ra ở
bề mặt
các
điện cực
khi có
dòng điện
một chiều đi qua chất
điện ly
nóng chảy hoặc
dung dịch
chất điện ly.