điện cực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ kɨ̰ʔk˨˩ | ɗiə̰ŋ˨˨ kɨ̰k˨˨ | ɗiəŋ˨˩˨ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ kɨk˨˨ | ɗiə̰n˨˨ kɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửađiện cực
- Vật dẫn điện ở thể rắn có tác dụng đưa dòng điện đến các môi trường phi kim ở thể rắn hoặc các môi trường khác ở thể lỏng, thể khí, plasma hoặc chân không.
- Điện cực âm, điện cực dương.