Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điều tra viên
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiə̤w
˨˩
ʨaː
˧˧
viən
˧˧
ɗiəw
˧˧
tʂaː
˧˥
jiəŋ
˧˥
ɗiəw
˨˩
tʂaː
˧˧
jiəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiəw
˧˧
tʂaː
˧˥
viən
˧˥
ɗiəw
˧˧
tʂaː
˧˥˧
viən
˧˥˧
Danh từ
sửa
điều tra viên
(
luật pháp
)
Chức danh
chỉ những
người
được
bổ nhiệm
tiến hành
các
nhiệm vụ
điều tra
do
Bộ
luật
tố tụng
hình sự
quy định
.
Nhóm
điều tra viên
đang phỏng vấn đối tượng liên can vụ án.