Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔt˨˩ swət˧˥ɗo̰k˨˨ swə̰k˩˧ɗok˨˩˨ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗot˨˨ swət˩˩ɗo̰t˨˨ swət˩˩ɗo̰t˨˨ swə̰t˩˧

Tính từ sửa

đột xuất

  1. Bất ngờđặc biệt, không có trong dự định.
    Có việc đột xuất nên phải đi.
  2. Nổi trội lên ngoài dự tính.
    Tiến bộ đột xuất.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa