đột xuất
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔt˨˩ swət˧˥ | ɗo̰k˨˨ swə̰k˩˧ | ɗok˨˩˨ swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗot˨˨ swət˩˩ | ɗo̰t˨˨ swət˩˩ | ɗo̰t˨˨ swə̰t˩˧ |
Tính từ sửa
đột xuất
- Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định.
- Có việc đột xuất nên phải đi.
- Nổi trội lên ngoài dự tính.
- Tiến bộ đột xuất.
Đồng nghĩa sửa
Trái nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "đột xuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)