đỉnh chung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ ʨuŋ˧˧ | ɗïn˧˩˨ ʨuŋ˧˥ | ɗɨn˨˩˦ ʨuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˩ ʨuŋ˧˥ | ɗḭ̈ʔŋ˧˩ ʨuŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửađỉnh chung
- Cái vạc và cái chuông. Danh từ này có hai ba chú thích khác nhau. Đa số thì nói.
- Ngày xưa nhà phú quí đông người ăn, phải thổi cơm bằng vạc, gọi người tôi tớ bằng chuông..
- Có nơi nói: thức ăn đựng bằng vạc, gọi người hầu tiệc bằng chuông v.v..
- Nhưng các chú thích đều thống nhất ở chỗ: đỉnh chung là cảnh đại phú quí
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đỉnh chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)