đê mê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe˧˧ me˧˧ | ɗe˧˥ me˧˥ | ɗe˧˧ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˥ me˧˥ | ɗe˧˥˧ me˧˥˧ |
Tính từ
sửa- Có cảm giác say sưa, thích thú đến tê dại, vì sự kích thích, vì sung sướng.
- Đê mê trong giấc mộng.
- Đê mê trong hạnh phúc.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đê mê, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam