đèn xếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤n˨˩ sep˧˥ | ɗɛŋ˧˧ sḛp˩˧ | ɗɛŋ˨˩ sep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛn˧˧ sep˩˩ | ɗɛn˧˧ sḛp˩˧ |
Danh từ
sửađèn xếp
- Đèn bằng giấy xếp thành nếp, hình tròn hoặc hình trụ, thường thắp nến, dùng làm đồ chơi cho trẻ em hoặc để trang trí.
Tham khảo
sửa- "đèn xếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)