Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ơi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:11, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /əːj33/

Từ tương tự

Định nghĩa

ơi

  1. Th.
  2. Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ.
    Em bé ơi, dậy đi!
  3. Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới.
    Bố ơi!.
    - ơi bố đây.

Dịch

Tham khảo