khống chế
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˥ ʨe˧˥ | kʰə̰wŋ˩˧ ʨḛ˩˧ | kʰəwŋ˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˩˩ ʨe˩˩ | xə̰wŋ˩˧ ʨḛ˩˧ |
Động từ sửa
khống chế
- Kiểm soát và chi phối bằng sức mạnh hay quyền lực nhằm làm đối phương tê liệt hoặc phụ thuộc mình.
- Khống chế không phận của địch.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khống chế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)