êm dằm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
em˧˧ za̤m˨˩ | em˧˥ jam˧˧ | em˧˧ jam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
em˧˥ ɟam˧˧ | em˧˥˧ ɟam˧˧ |
Định nghĩa
sửaêm dằm
- Ý nói sự việc đã lo lót xong xuôi, êm thấm, giống như chiếc thuyền đã đứng êm dằm, khôn còn tròng trành nữa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "êm dằm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)