épargner
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.paʁ.ɲe/
Ngoại động từ
sửaépargner ngoại động từ /e.paʁ.ɲe/
- Dành dụm, tiết kiệm.
- épargner quelque argent pour ses vieux jours — dành dụm ít tiền để phòng lúc tuổi già
- épargner ses forces — tiết kiệm sức
- Tránh, miễn.
- épargner des ennuis à quelqu'un — tránh buồn phiền cho ai
- Đối xử rộng lượng, nể nang.
- épargner les vaincus — đối xử rộng lượng với kẻ thua
- épargner les vieillards — nể nang các cụ già
- Trừ ra, chừa ra.
- L’incendie a épargné sa maison — đám cháy đã trừ nhà anh ấy ra
- ne pas épargner sa peine — không ngại tốn công
- ne rien épargner pour — không quản gì để; dùng mọi phương tiện để
Tham khảo
sửa- "épargner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)