bác sĩ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːk˧˥ siʔi˧˥ | ɓa̰ːk˩˧ ʂi˧˩˨ | ɓaːk˧˥ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˩˩ ʂḭ˩˧ | ɓaːk˩˩ ʂi˧˩ | ɓa̰ːk˩˧ ʂḭ˨˨ |
Danh từ sửa
bác sĩ
- Người tốt nghiệp đại học y khoa, có nhiệm vụ chẩn đoán bệnh (cho người hoặc động vật) và đưa ra phương pháp điều trị.
- Bác sĩ khoa nội.
- Bác sĩ thú y.
Đồng nghĩa sửa
Từ liên hệ sửa
Dịch sửa
Người chẩn đoán và điều trị bệnh
Tham khảo sửa
- "bác sĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)