nhập khẩu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔp˨˩ xə̰w˧˩˧ | ɲə̰p˨˨ kʰəw˧˩˨ | ɲəp˨˩˨ kʰəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəp˨˨ xəw˧˩ | ɲə̰p˨˨ xəw˧˩ | ɲə̰p˨˨ xə̰ʔw˧˩ |
Động từ
sửanhập khẩu
- Đưa, nhận hàng hoá, tư bản vào nước mình.
- Nhập khẩu hàng hoá .
- Lượng tư bản nhập khẩu tương đối lớn.
Tham khảo
sửa- "nhập khẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)