xe ben
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ ɓɛn˧˧ | sɛ˧˥ ɓɛŋ˧˥ | sɛ˧˧ ɓɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ ɓɛn˧˥ | sɛ˧˥˧ ɓɛn˧˥˧ |
Danh từ
sửaxe ben
- Phương tiện xe tải có khả năng vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn thông qua thùng hàng ở phía sau, đặc trưng bằng khả năng nâng hạ thùng thông qua một hệ thống piston thủy lực.
- Xe ben Hổ Vồ.
Dịch
sửaBản dịch