Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛʔɛ˧˥ və̤ːj˨˩˧˩˨ jəːj˧˧˨˩˦ jəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛ̰˩˧ vəːj˧˧˧˩ vəːj˧˧vɛ̰˨˨ vəːj˧˧

Động từ sửa

vẽ vời

  1. (khẩu ngữ) vẽ (nói khái quát)
    Cũng biết vẽ vời đôi chút.
  2. Tô vẽ, làm tăng thêm vẻ đẹp hình thức vốn không có.
    Thêm thắt, vẽ vời cho nhân vật.
    Tính thích vẽ vời, phô trương.

Tham khảo sửa

  • Vẽ vời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam