vẫn thạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəʔən˧˥ tʰa̰ʔjk˨˩ | jəŋ˧˩˨ tʰa̰t˨˨ | jəŋ˨˩˦ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
və̰n˩˧ tʰajk˨˨ | vən˧˩ tʰa̰jk˨˨ | və̰n˨˨ tʰa̰jk˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 隕石.
Danh từ
sửavẫn thạch
- Phần còn lại của thiên thạch đến từ vùng không gian bên ngoài vào khí quyển, bị cháy mất một phần và rơi xuống bề mặt Trái Đất hay bề mặt các thiên thể khác (như Mặt Trăng, Sao Hỏa, ...).