Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈmi.ti.ə.ˌrɑɪt/

Danh từ sửa

meteorite (số nhiều meteorites)

  1. Vẫn thạch, đá trời.

Ghi chú sử dụng sửa

 
Phân biệt meteoroid meteor, và meteorite

Trong tiếng Anh, meteoroid chỉ đến những thiên thạch vẫn còn ngoài không gian; meteor, shooting star, hoặc falling star chỉ đến đuôi một sao băng khi bay vào khí quyển; và meteorite chỉ đến phần còn lại các vẫn thạch đã rơi xuống bề mặt Trái Đất.

Tham khảo sửa