Tiếng Anh

sửa
 
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:
 
A cow's udders (bầu vú của bò cái).

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trung đại udder, uddyr (còn có cách viết khác là uther, iddyr) < tiếng Anh cổ ūder (bầu vú động vật; vú) < tiếng German nguyên thuỷ *ūdarą < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁ówHdʰr̥ (bầu vú động vật).

Cùng gốc với tiếng Frisia Saterland Jadder (bầu vú động vật), tiếng Hà Lan uier (bầu vú động vật), tiếng Đức Euter (bầu vú động vật), tiếng Thụy Điển juver (bầu vú động vật), tiếng Iceland júgur (bầu vú động vật), tiếng Phạn Vệ Đà ऊधर् (ū́dhar), tiếng Hy Lạp cổ οὖθαρ (oûthar), tiếng Latinh ūber.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

udder (số nhiều udders)

  1. Bầu (, cừu, v.v.).
  2. (lóng, bất lịch sự) Vú, ngực phụ nữ.

Từ đảo chữ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh trung đại

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ ūder < tiếng German nguyên thuỷ *ūdarą < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁ówHdʰr̥.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

udder (số nhiều uddres)

  1. Bầu (, cừu, v.v.).
  2. (hiếm) Bầu vú động vật dùng làm thức ăn.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Anh: udder
  • Tiếng Scots: udder, uther, ether

Tham khảo

sửa

Tiếng Thụy Điển cổ

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Bắc Âu cổ oddr < tiếng German nguyên thuỷ *uzdaz.

Danh từ

sửa

udder 

  1. Đầu nhọn, chỗ nhọn.

Biến cách

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Thụy Điển: udd