Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twə̤n˨˩ tiəʔəw˧˥twəŋ˧˧ tiəw˧˩˨twəŋ˨˩ tiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˧ tiə̰w˩˧twən˧˧ tiəw˧˩twən˧˧ tiə̰w˨˨

Động từ

sửa

tuần tiễu

  1. Đi các nơi để xem xét tình hình giặc cướp, giữ gìn trật tự.
  2. Như tuần tra
    Quân đội đi tuần tiễu.

Tham khảo

sửa