Tiếng Việt

sửa
 
trackpoint

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trackpad.

Danh từ

sửa

trackpoint

  1. Chuột núm: thiết bị chuột máy tínhhình tròn nhỏ, thường được đính vào giữa bàn phím trên một số máy tính xách tay.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ TrackPoint, từ trackpad + point (“chỉ trỏ”).

Danh từ

sửa

trackpoint (số nhiều trackpoints)

  1. Trackpoint.