trừ bì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̤˨˩ ɓi̤˨˩ | tʂɨ˧˧ ɓi˧˧ | tʂɨ˨˩ ɓi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨ˧˧ ɓi˧˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrừ bì
- Không kể, không tính đến trọng lượng của cái đựng.
- Cân gạo trừ bì.
- Bỏ bớt những điều thêm thắt trong lời nói của người ba hoa (thtục).
Tham khảo
sửa- "trừ bì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)