Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ː˧˩˧ ma̰ʔt˨˩tʂəː˧˩˨ ma̰k˨˨tʂəː˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˩ mat˨˨tʂəː˧˩ ma̰t˨˨tʂə̰ːʔ˧˩ ma̰t˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trở mặt

  1. Lật lọng, đang tử tế bỗng quay ngay rathái độ chống lại.
    Trở mặt nói xấu bạn.
    Trở mặt viết đơn tố cáo ban lãnh đạo.

Tham khảo sửa