Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ mat˧˥tʂəː˧˥ ma̰k˩˧tʂəː˧˧ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˥ mat˩˩tʂəː˧˥˧ ma̰t˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trơ mắt

  1. Ngẩn người rabất lực hay vì tiếc.
    Không cẩn thận làm hỏng việc, trơ mắt ra.

Dịch sửa

Tham khảo sửa