trơ mắt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ mat˧˥ | tʂəː˧˥ ma̰k˩˧ | tʂəː˧˧ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ mat˩˩ | tʂəː˧˥˧ ma̰t˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
trơ mắt
- Ngẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc.
- Không cẩn thận làm hỏng việc, trơ mắt ra.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trơ mắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)