trộn thư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰ʔn˨˩ tʰɨ˧˧ | tʂo̰ŋ˨˨ tʰɨ˧˥ | tʂoŋ˨˩˨ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂon˨˨ tʰɨ˧˥ | tʂo̰n˨˨ tʰɨ˧˥ | tʂo̰n˨˨ tʰɨ˧˥˧ |
Động từ
sửatrộn thư
- Hành động sử dụng một bộ dữ liệu tên và địa chỉ cùng với một văn bản mẫu để tạo ra nhiều bản sao của cùng một bức thư gửi đến những người nhận khác nhau.