trình thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ tʰɨk˧˥ | tʂïn˧˧ tʰɨ̰k˩˧ | tʂɨn˨˩ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˧ tʰɨk˩˩ | tʂïŋ˧˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từ
sửa- Mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác, v.v., trong nghệ thuật sân khấu, có phạm vi co dãn rộng rãi để diễn viên có thể sáng tạo thêm.
- Những trình thức cổ điển của sân khấu tuồng.
Tham khảo
sửa- Trình thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam