Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈtɪ.lɜː/

Danh từ sửa

tiller /ˈtɪ.lɜː/

  1. Người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân.
    land to the tiller — hãy trả ruộng đất cho dân cày; người cày có ruộng
  2. (Nông nghiệp) Máy xới.

Danh từ sửa

tiller /ˈtɪ.lɜː/

  1. Tay bánh lái (tàu, thuyền... ).
  2. (Thực vật học) Chồi, tược; chồi rễ.

Nội động từ sửa

tiller nội động từ /ˈtɪ.lɜː/

  1. Đâm chồi, đâm tược; mọc chồi rễ.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Ngoại động từ sửa

tiller ngoại động từ

  1. Như teiller.

Tham khảo sửa