Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔk˨˩ ma̰ʔn˨˩tiə̰k˨˨ ma̰ŋ˨˨tiək˨˩˨ maŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiək˨˨ man˨˨tiə̰k˨˨ ma̰n˨˨

Định nghĩa sửa

tiệc mặn

  1. Bữa tiệc có ăn cơm và các món thịt, .

Dịch sửa

Tham khảo sửa