Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤w˨˩ twḭʔ˨˩tiəw˧˧ twḭ˨˨tiəw˨˩ twi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˧ twi˨˨tiəw˧˧ twḭ˨˨

Tính từ

sửa

tiều tụy, tiều tuỵ

  1. dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại.
    Thân hình tiều tuỵ.
    Mái lều cũ nát, tiều tuỵ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa